Characters remaining: 500/500
Translation

chấn hưng

Academic
Friendly

Từ "chấn hưng" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một cái đó trở nên mạnh mẽ, phát triển hơn, hoặc nổi bật hơn so với trước đây. Cụ thể, "chấn" có nghĩarung động, còn "hưng" mang ý nghĩa là nổi lên hoặc thịnh vượng. Khi kết hợp lại, "chấn hưng" chỉ hành động làm cho một lĩnh vực, ngành nghề, hoặc một hoạt động nào đó trở nên phát triển hơn, mạnh mẽ hơn.

dụ sử dụng:
  1. Chấn hưng kinh tế: Từ này thường được dùng để chỉ những chính sách hoặc hoạt động nhằm phát triển nền kinh tế, làm cho nền kinh tế trở nên thịnh vượng hơn.

    • dụ: Chính phủ đang thực hiện nhiều biện pháp để chấn hưng kinh tế sau đại dịch.
  2. Chấn hưng văn hóa: Điều này có nghĩalàm cho nền văn hóa của một dân tộc hoặc một vùng miền trở nên phong phú hơn.

    • dụ: Các hoạt động nghệ thuật được tổ chức thường xuyên nhằm chấn hưng văn hóa dân tộc.
  3. Chấn hưng giáo dục: Đây sự nỗ lực để cải thiện chất lượng giáo dục, làm cho giáo dục trở nên tốt hơn.

    • dụ: Bộ Giáo dục đã đề ra nhiều chính sách để chấn hưng giáo dục trong những năm tới.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, "chấn hưng" có thể được sử dụng trong các bài luận, báo cáo để thể hiện ý chí hoặc mục tiêu phát triển.
  • dụ: "Việc chấn hưng công nghiệp một trong những mục tiêu hàng đầu trong chiến lược phát triển bền vững của quốc gia."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Hưng thịnh: Cũng có nghĩaphát triển, nhưng thường chỉ về sự thịnh vượng, sung túc.
  • Chấn chỉnh: Nghĩa là sửa chữa, điều chỉnh cho đúng đắn, không giống như "chấn hưng" có nghĩaphát triển.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Phát triển: Nghĩa là làm cho cái đó lớn mạnh hơn, có thể dùng thay cho "chấn hưng" trong nhiều ngữ cảnh.
  • Thịnh vượng: Được sử dụng để chỉ sự giàu có, phát đạt, thường không mang nghĩa chủ động như "chấn hưng".
  • Nâng cao: Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường chỉ việc cải thiện không nhất thiết phải đến mức phát triển mạnh mẽ.
Từ liên quan:
  • Khôi phục: Nghĩa là làm cho cái đó trở lại trạng thái tốt hơn, nhưng không nhất thiết phải phát triển hơn chỉ nhằm phục hồi.
  • Đổi mới: Có nghĩathay đổi để trở nên tốt hơn, thường mang tính sáng tạo hơn so với "chấn hưng".
  1. đgt. (H. chấn: rung động; hưng: nổi lên) Làm cho nổi lên hơn trước; Làm cho thịnh vượng hơn trước: Chấn hưng công nghiệp.

Similar Spellings

Words Containing "chấn hưng"

Comments and discussion on the word "chấn hưng"